"Ổ lăn" là tên gọi chính xác trong cho bộ phận này. Tuy nhiên, thực tế thường gọi là "vòng bi" do lấy theo hình ảnh điển hình của nó.
1. Các loại vòng bi
1.1 Phân loại theo kiểu viên bi
Vòng Bi Cầu Rãnh Sâu
Vòng Bi Cầu Tự Lựa
Vòng Bi Đũa
Vòng Bi Tang Trống
Vòng Bi Kim
Vòng Bi Đỡ Chặn Tiếp Xúc
Vòng Bi Côn
Vòng Bi Chặn
Vòng Bi Đường Sắt
Vòng Bi Moay Ơ'
Vòng Bi Một Chiều
Vòng Bi Mâm Xoay
Bộ Gối Đỡ
+ Vòng bi cầu:
- Vòng bi cầu 1 dãy
- Vòng bi cầu 2 dãy
+ Vòng bi đũa (trụ):
- Vòng bi đũa không tháo ca trong và ca ngoài: NUP...
- Vòng bi đũa rút ca trong theo 1 chiều: NJ...
- Vòng bi đũa rút ca trong theo 2 chiều: NU...
- Vòng bi đũa rút ca ngoài theo 2 chiều: N...
+ Vòng bi côn
+ Vòng bi tang trống
+ Vòng bi tì
1.2 Phân loại theo chức năng làm việc
+ Ổ bi đỡ
+ Ổ bi đỡ chặn
+ Ổ bi đỡ tự lựa
+ Ổ bi tì
2. Ký hiệu vòng bi
Vòng bi được ký hiệu bằng dãy số và chữ cái:
+ Hai chữ số ngoài cùng bên phải mô tả kích thước đường kính ca trong vòng bi hay kích thước trục lắp với vòng bi.
Bảng so sánh ký hiệu vòng bi theo các tiêu chuẩn: